TCVN 11041-7:2018 Nông nghiệp hữu cơ – Phần 7: Sữa hữu cơ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11041-7:2018

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ – PHẦN 7: SỮA HỮU CƠ

Organic agriculture – Part 7: Organic milk

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với chăn nuôi gia súc cho sữa hữu cơ, thu nhận, bảo quản, chế biến sữa hữu cơ.

Tiêu chuẩn này được áp dụng đồng thời với TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-3:2017.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11041-1:2017 Nông nghiệp hữu cơ – Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ – Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

TCVN 11041-3:2017 Nông nghiệp hữu cơ – Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11041-1:2017 cùng với các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1 Sữa tươi nguyên liệu hữu cơ (organic raw milk)

Sữa thu được từ một hoặc nhiều lần vắt từ tuyến vú của gia súc cho sữa được nuôi theo phương thức hữu cơ, không bổ sung hoặc tách bớt các thành phần của sữa, chưa qua xử lý ở nhiệt độ cao hơn 40 °C hoặc các biện pháp xử lý tương đương khác, dùng để tiêu thụ ở dạng sữa lỏng hoặc để chế biến tiếp theo.

3.2 Sản phẩm sữa hữu cơ (organic milk products)

Sản phẩm thu được từ quá trình chế biến sữa tươi nguyên liệu hữu cơ (3.1), có thể bổ sung phụ gia thực phẩm và các thành phần khác cần cho quá trình chế biến.

4  Nguyên tắc

Chăn nuôi gia súc cho sữa, thu nhận sữa hữu cơ, bảo quản, chế biến sữa hữu cơ tuân thủ các nguyên tắc chung theo Điều 4 của TCVN 11041-1:2017 và Điều 4 của TCVN 11041-3:2017.

5  Các yêu cầu

5.1  Chăn nuôi

5.1.1  Khu vực chăn nuôi

Theo 5.1.1 của TCVN 11041-3:2017.

5.1.2  Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

Theo 5.1.2 của TCVN 11041-3:2017.

5.1.3  Duy trì sản xuất hữu cơ

Theo 5.1.3 của TCVN 11041-1:2017.

5.1.4  Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ

Theo 5.1.4 của TCVN 11041-1:2017.

5.1.5  Quản lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học

Theo 5.1.5 của TCVN 11041-1:2017.

5.1.6  Giống vật nuôi

Theo 5.1.3 của TCVN 11041-3:2017.

5.1.7  Thức ăn chăn nuôi

Theo 5.1.4 của TCVN 11041-3:2017.

Thức ăn hữu cơ và thức ăn không hữu cơ phải được bảo quản riêng rẽ và được nhận diện.

5.1.8  Quản lý sức khỏe vật nuôi

Theo 5.1.5 của TCVN 11041-3:2017 và yêu cầu cụ thể sau đây:

Trừ trường hợp sử dụng vắc xin và điều trị ký sinh trùng, nếu gia súc được điều trị nhiều hơn ba đợt bằng thuốc thú y tổng hợp hóa học trong vòng 12 tháng thì sữa của những gia súc này không được công bố là sữa hữu cơ và gia súc phải trải qua thời kỳ chuyển đổi quy định tại 5.1.2.


Tải tài liệu này vể

Tin tức liên quan

0901981789